Đề nghị báo giá: 093.6778.880 - 0911.173.322 - lienhe@luat7s.com

Danh mục mã ngành nghề đăng ký kinh doanh 2020 mới nhất!

Danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, 243 mã ngành từ 2020

Theo Luật đầu tư số 67/2014/QH13 được quốc hội thông qua. Kể từ ngày 1/1/2019 Việt Nam chỉ còn 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thay vì 276 ngành nghề như trước đó.

Để dễ cho việc tra cứu, Luật 7S chia làm 15 lĩnh vực bên dưới. Nếu có dự định thành lập doanh nghiệp và tránh các rắc rối không đáng có về sau, chúng tôi khuyên bạn cần kiểm tra ngành nghề bạn đăng ký kinh doanh có nằm trong danh sách này hay không.

15 lĩnh vực chứa 243 ngành kinh doanh có điều kiện bao gồm:

  • Lĩnh vực An ninh quốc phòng
  • Lĩnh vực Tư pháp
  • Lĩnh vực Tài chinh
  • Lĩnh vực Công Thương
  • Lĩnh vực Lao động, Thương Binh và Xã hội
  • Lĩnh vực Giao thông vận tải
  • Lĩnh vực Xây dựng
  • Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
  • Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
  • Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Lĩnh vực Y tế
  • Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
  • Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  • Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
  • Lĩnh vực Ngân hàng

I. Lĩnh vực An ninh quốc phòng

  1. Sản xuất con dấu
  2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
  3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
  4. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
  5. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
  6. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
  7. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
  8. Kinh doanh súng bắn sơn
  9. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
  10. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy
  11. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
  12. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

II. Lĩnh vực Tư pháp

  1. Hành nghề luật sư
  2. Hành nghề công chứng
  3. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
  4. Hành nghề đấu giá tài sản
  5. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
  6. Hành nghề thừa phát lại
  7. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

III. Lĩnh vực Tài chính

  1. Kinh doanh dịch vụ kế toán
  2. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
  3. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
  4. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
  5. Kinh doanh hàng miễn thuế
  6. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
  7. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
  8. Kinh doanh chứng khoán
  9. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
  10. Kinh doanh bảo hiểm
  11. Kinh doanh tái bảo hiểm
  12. Môi giới bảo hiểm
  13. Đại lý bảo hiểm
  14. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  15. Kinh doanh xổ số
  16. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  17. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
  18. Kinh doanh casino
  19. Kinh doanh đặt cược
  20. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

IV. Lĩnh vực Công Thương

  1. Kinh doanh xăng dầu
  2. Kinh doanh khí
  3. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
  4. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
  5. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
  6. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
  7. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
  8. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
  9. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
  10. Kinh doanh rượu
  11. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
  12. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
  13. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
  14. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
  15. Xuất khẩu gạo
  16. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hành thực phẩm đông lạnh
  17. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  18. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
  19. Nhượng quyền thương mại
  20. Kinh doanh than
  21. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
  22. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
  23. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
  24. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  25. Hoạt động thương mại điện tử
  26. Hoạt động dầu khí
  27. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
  28. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
  29. Kiểm toán năng lượng

V. Lĩnh vực Lao động, Thương Binh và Xã hội

  1. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
  2. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
  3. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
  4. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
  5. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
  6. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
  7. Kinh doanh dịch vụ việc làm
  8. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
  9. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
  10. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

VI. Lĩnh vực Giao thông vận tải

  1. Kinh doanh vận tải đường bộ
  2. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  3. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
  4. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
  5. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
  6. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
  7. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
  8. Kinh doanh vận tải đường thủy
  9. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
  10. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
  11. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
  12. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
  13. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
  14. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
  15. Kinh doanh khai thác cảng biển
  16. Kinh doanh vận tải hàng không
  17. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
  18. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
  19. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
  20. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
  21. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
  22. Kinh doanh vận tải đường sắt
  23. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  24. Kinh doanh đường sắt đô thị
  25. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  26. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
  27. Kinh doanh vận tải đường ống
  28. Kinh doanh dịch vụ đảm bảo hàng hải
  29. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

VII. Lĩnh vực Xây dựng

  1. Kinh doanh bất động sản
  2. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
  3. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
  4. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
  5. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
  6. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
  7. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
  8. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
  9. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
  10. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  11. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
  12. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
  13. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
  14. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
  15. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
  16. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
  17. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

VIII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

  1. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
  2. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
  3. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
  4. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
  5. Hoạt động nhà xuất bản
  6. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
  7. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
  8. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
  9. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
  10. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
  11. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
  12. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
  13. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
  14. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
  15. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  16. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

IX. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

  1. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
  2. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
  3. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
  4. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
  5. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
  6. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
  7. Hoạt động của trường chuyên biệt
  8. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

X. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  1. Khai thác thủy sản
  2. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
  3. Kinh doanh thủy sản
  4. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
  5. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
  6. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
  7. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
  8. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
  9. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  10. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
  11. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  12. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
  13. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
  14. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
  15. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
  16. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
  17. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
  18. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
  19. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
  20. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
  21. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
  22. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
  23. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  24. Kinh doanh phân bón
  25. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
  26. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
  27. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
  28. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
  29. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
  30. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
  31. Kinh doanh giống thủy sản
  32. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
  33. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

XI. Lĩnh vực Y tế

  1. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
  2. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
  3. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
  4. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
  5. Kinh doanh dược
  6. Sản xuất mỹ phẩm
  7. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
  8. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
  9. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
  10. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
  11. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
  12. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
  13. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
  14. Kinh doanh trang thiết bị y tế
  15. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
  16. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

XII. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

  1. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
  2. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
  3. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
  4. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
  5. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
  6. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
  7. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
  8. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

XIII. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

  1. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
  2. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
  3. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
  4. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
  5. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
  6. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
  7. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
  8. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
  9. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
  10. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
  11. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
  12. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
  13. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
  14. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

XIV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

  1. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
  2. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  3. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
  4. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
  5. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
  6. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
  7. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
  8. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
  9. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
  10. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
  11. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
  12. Khai thác khoáng sản
  13. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
  14. Nhập khẩu phế liệu
  15. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
  16. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

XV. Lĩnh vực Ngân hàng

  1. Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
  2. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  3. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
  4. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
  5. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
  6. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
  7. Kinh doanh vàng
  8. Hoạt động in, đúc tiền
  9. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

Trang web giúp tra cứu ngành nghề kinh doanh

Ngoài ra bạn có thể truy cập vào trang đăng ký kinh doanh của bộ để có thể tra cứu https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Nganhnghedautukinhdoanh.aspx

Những ngành nghề bị cấm kinh doanh ở Việt Nam mới nhất:

Bên cạnh những ngành nghề được kinh doanh thì cũng có những ngành nghề bị cấm kinh doanh gồm 11 ngành nghề bị cấm kinh doanh, đầu tư tại Việt Nam mà bạn có thể tìm hiểu và tránh

  1. Kinh doanh vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật,….
  2. Kinh doanh các chất ma túy
  3. Kinh doanh các loại hóa chất bảng 1 theo công ước quốc tế
  4. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo tín hiệu, pháo hỏa thuật theo quy định của Nhà nước
  5.  Kinh doanh mại dâm
  6. Mua, bán người và các bộ phận cơ thể người
  7. Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã, quý hiếm bị nhà nước cấm
  8. Các hoạt động liên quan đến sinh sản vô tính trên người
  9. Kinh doanh các loại động vật biến đổi gien
  10. Kinh doanh văn hóa phẩm xâm phạm an ninh quốc gia, đạo đức xã hội
  11. Kinh doanh hàng giả, các mặt hàng độc hại xâm hại đến tính mạng, sức khỏe con người.

Trên đây là mã các ngành nghề kinh doanh tại Việt Nam mà bạn có thể tra cứu một cách dễ dàng. Trước khi có ý định kinh doanh thì bạn cũng nên tìm hiểu kỹ các mặt hàng, lĩnh vực mà nhà nước cho phép và tránh kinh doanh những ngành nghề mà nhà nước cấm. Nếu có ý định thành lập doanh nghiệp thì có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn một cách chi tiết

Đọc thêm

Thẻ tag: Danh mục mã ngành nghềDanh mục mã ngành nghề kinh doanh 2020mã hóa ngành nghềngành nghề kinh doanh 2020

HN: 093.6778.880
HCM: 0911.173.322